Trong bài viết này, IELTS LangGo sẽ cung cấp đáp án và lời giải Tiếng Anh lớp 8 Unit 1 - Getting Started. Cùng học từ vựng và đối chiếu đáp án để hiểu bài sâu hơn nhé!
(Nghe và đọc đoạn hội thoại sau)
Tom: Hi, Trang. Surprised to see you. What brings you here? Trang: Oh, hello Tom. I'm looking for a knitting kit. Tom: A knitting kit? I didn't know you like knitting. Trang: Actually, I'm keen on many DIY activities. In my leisure time, I love knitting, building dollhouses, and making paper flowers. Tom: I see. So, you like spending time on your own. Trang: Yeah. What do you do in your free time? Tom: I'm a bit different. I usually hang out with my friends. We go to the cinema, go cycling, or play sport in the park. Trang: You love spending free time with other people, don't you? Tom: That's right. By the way, would you like to go to the cinema with me and Mark this Sunday? There's a new comedy at New World Cinema. Trang: Yes, I'd love to. Can I ask Mai to join us? Tom: Sure. Let's meet outside the cinema at 9 a.m. | Tom: Xin chào, Trang. Thật bất ngờ khi gặp bạn ở đây. Bạn đến đây vì lí do gì thế? Trang: Ôi, chào Tom. Mình đang tìm một bộ đồ để đan. Tom: Một bộ đồ để đan len? Mình không biết bạn thích đan đấy. Trang: Thực ra, mình thích những hoạt động DIY. Trong thời gian rảnh rỗi, tôi thích đan, xây nhà búp bê và làm hoa giấy. Tom: Tôi hiểu rồi. Vậy là bạn thích dành thời gian cho riêng mình mình. Trang: Đúng vậy. Còn bạn, bạn thường làm gì trong thời gian rảnh? Tom: Mình thì hơi khác một chút. Mình thường đi chơi với bạn bè. Chúng mình đi xem phim, đi xe đạp hoặc chơi thể thao ở công viên. Trang: Bạn thích dành thời gian rảnh với người khác, phải không? Tom: Đúng vậy. À, nhân tiện, bạn có muốn đi xem phim cùng mình và Mark vào Chủ Nhật này không? Có một bộ phim hài vừa mới ra ở rạp New World. Trang: Có, mình rất muốn. Mình có thể mời Mai đi cùng chúng ta được không? Tom: Chắc chắn rồi. Chúng ta hẹn nhau ở ngoài rạp lúc 9 giờ sáng. |
(Đọc lại đoạn hội thoại một lần nữa và hoàn thành các câu sau)
1. Trang is looking for a knitting kit.
=> Giải thích: Trang đã nói “ I'm looking for a knitting kit.”
2. She likes doing DIY in her leisure time.
=> Giải thích: Trang đã nói “In my leisure time, I love knitting, building dollhouses, and making paper flowers.”
3. Tom loves spending his free time with other people.
=> Giải thích: khi Trang hỏi “You love spending free time with other people, don't you?”, Tom đã trả lời “That's right.”
4. Tom and his friends usually hang out together.
=> Giải thích: Tom đã nói “I usually hang out with my friends.”
5. Tom, Mark, Trang, and Mai are going to see a comedy this Sunday.
=> Giải thích: “would you like to go to the cinema with me and Mark this Sunday?”
(Hãy làm bài theo cặp. Viết các hoạt động từ hộp sau ở dưới những hình ảnh phù hợp)
1. messaging friends (nhắn tin cho bạn bè)
2. cooking (nấu ăn)
3. playing sport (chơi thể thao)
4. doing puzzles (giải câu đố)
5. doing DIY(làm đồ thủ công)
6. surfing the net (lướt mạng)
(Hãy làm bài theo cặp. Đọc từ và cụm từ, đoán xem những hoạt động nào trong phần 3 đã được mô tả dưới đây.)
1. doing puzzles: improve memory, a mental exercise
Giải thích: improve memory (cải thiện trí nhớ), a mental exercise ( một bài tập về tinh thần, trí óc) => chọn hoạt động doing puzzles (chơi giải đố)
2. doing DIY: save money, increase creativity
Giải thích: save money (tiết kiệm tiền bạc) , increase creativity (nâng cao sức sáng tạo) => chọn hoạt động doing DIY (làm đồ thủ công)
3. playing sport: improve physical health, make friends
Giải thích: improve physical health (cải thiện sức khỏe thể chất), make friends (kết bạn) => chọn hoạt động playing sport (chơi thể thao)
4. messaging friends: keep in touch, relaxation
Giải thích: keep in touch (giữ liên lạc), relaxation (sự thư giãn) => chọn hoạt động messaging friends (nhắn tin cho bạn bè)
5. surfing the net: learn something about IT, computer skills
Giải thích: learn something about IT (học điều gì đó về công nghệ thông tin), computer skills (những kỹ năng sử dụng máy tính) => chọn hoạt động surfing the net (lướt mạng)
(Hãy làm bài theo nhóm. Hỏi nhau câu hỏi dưới đây. Sau đó báo cáo câu trả lời của bạn mình trước lớp.)
Câu hỏi: If you have some free time this weekend, what will you do? (Nếu bạn có thời gian rảnh vào cuối tuần này, bạn sẽ làm gì?)
Gợi ý câu trả lời: If I have some free time this weekend, I might read a new book or watch a movie that I've been wanting to see for a while. (Nếu mình có một ít thời gian rảnh cuối tuần này, mình có thể sẽ đọc một cuốn sách mới hoặc xem một bộ phim mà mình đã muốn xem từ lâu.)
Hy vọng với bài viết này của LangGo, bạn đã nắm được từ vựng tiếng anh lớp 8 Unit 1 Getting started và hiểu rõ hơn về các bài tập trong unit 1. Đừng quên thực hành và làm các bài tập khác để có được kết quả tốt trong bài kiểm tra nhé!
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ